Thông tin cơ bản
Đại học Catholic được thành lập vào năm 1855 và là chủng viện Công giáo La Mã tư nhân đầu tiên và tổ chức giáo dục đại học ở Hàn Quốc.
Trường có 3 cơ sở ở Yeokgok-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do, cơ sở ở Banpo-dong, Seocho-gu, Seoul, và cơ sở ở Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul.
- Hướng dẫn đăng ký đại học
Yêu cầu
Người đã hoàn thành 12 năm giáo dục(Tiểu học trung học cơ sở và tốt nghiệp phổ thông hoặc sắp tốt nghiệp), hoặc người phù hợp với hạng mục bên dưới và học lực học lực hơn hoặc tương đương
Phân loại | Thời gian |
Tiếp nhận đơn đăng ký và hồ sơ | Đầu tháng 7 |
Thông báo phỏng vấn | Giữa tháng 7 |
Viết bài và phỏng vấn | Giữa tháng 7 |
Thông báo trúng tuyển | Giữa tháng 7 |
Đăng ký sổ tiết kiệm | Giữa tháng 12 |
Đăng ký bổ sung | Giữa tháng 12 |
Đăng ký chính | Cuối tháng 1~ Đầu tháng 12 |
Hồ sơ cần nộp
_ Đơn xin nhập học
_Giấy chứng nhận tốt nghiệp phổ thông(sắp tốt nghiệp)
_Bảng điểm 12 năm học
_Hộ khẩu
_Chứng minh nhân dân
Khóa Học
Đại học điều dưỡng
|
Khoa điều dưỡng, khoa chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
Đại học khoa học y tế
|
Khoa bệnh lý lâm sàng, khoa vật lý trị liệu, khoa X quang, Khoa đột quỵ, khoa quản lý bệnh viện, khoa điều trị thính giác |
Đại học khoa học ứng dụng
|
Khoa kỹ thuật môi trường, bảo vệ môi trường hành chính môi trường, kỹ thuật máy tính, phần mềm |
Đại học khoa học xã hội
|
Khoa kinh doanh, kinh doanh thương mại, quản lý thông tin, phúc lợi xã hội, tư vấn phúc lợi xã hội |
Tiền học phí
ĐH #Catholic, #Bucheon city
-Học phí Khóa Học Tiếng +BH: 5.200.000 won /năm
-Ktx: 790.000 won/ 4 tháng
(Không bắt buộc)
🎈Tổng chi phí ~180tr vnd
Khối | Khoa | Sinh viên mới nhập học | |
Tiền nhập học(KRW) | Học phí(KRW) | ||
Tự nhiên | -Điều dưỡng
-Khoa học y tế -Bảo vệ môi trường -Hành chính môi trường |
540,000 |
3,502,000 |
Kỹ thuật | -Kỹ thuật môi trường
-Kỹ thuật máy tính -Kỹ thuật phần mềm |
540,000 | 3,817,000 |
Nhân văn | -Khoa học xã hội | 540,000 | 2,981,000 |
Học bổng
Sinh viên mới | Chỉ áp dụng
cho học nhập học |
Miễn 60% học phí | Topik 5 |
Miễn 50% học phí | Topik 3-4 | ||
Miễn 45% học phí | Topik 2 | ||
Miễn 40% học phí | Topik 1 | ||
Sinh viên
chuyển tiếp |
Học bổng
thành tích |
Miễn hoàn toàn học phí | Điểm trung bình học kỳ trước trên 4.0 |
Miễn 60% học phí | Trên 3.0 | ||
Miễn 40% học phí | Trên 2.5 | ||
Miễn 20% học phí | Trên 1.75 |
Hướng dẫn đăng ký cao học
Chương trình | Yêu cầu |
Thạc sĩ | -Người đã nhận được bằng cử nhân ở trường đại học trong hoặc ngoài nước, và người dự sắp nhận bằng cử nhân vào tháng 2 hằng năm. |
Tiến sĩ | –Người đã nhận được bằng thạc sĩ ở trường đại học trong hoặc ngoài nước, và người dự sắp nhận bằng thạc sĩ vào tháng 2 hằng năm. |
Lịch tuyển sinh
Phân loại | Thời gian |
Tiếp nhận đơn đăng ký | Đầu tháng 11 ~ giữa tháng 11 |
Nộp hồ sơ | Đầu tháng 11~ giữa tháng 11 |
Phỏng vấn | Cuối tháng 11 |
Thông báo trúng tuyển | Đầu tháng 12 |
Đăng ký nhập học | Cuối tháng 1 ~ đầu tháng 2 |
Hồ sơ cần nộp
Thạc sĩ | Đơn nhập học |
Bằng tốt nghiệp (sắp tốt nghiệp) | |
Bảng điểm | |
Bảng kế hoạch học tập | |
Tiến sĩ | Đơn nhập học |
Bằng tốt nghiệp thạc sĩ(sắp tốt nghiệp) | |
Bảng điểm | |
Bảng kế hoạch nghiên cứu |
Khóa học Thạc sĩ–Tiến sĩ
Khối | Khoa |
Khoa học tự nhiên |
Điều dưỡng |
Bệnh lý lâm sàn | |
Vật lý trị liệu | |
X quang | |
Đột quỵ | |
Quản lý bệnh viện | |
Điệu trị thính giác (thạc sĩ) | |
Bảo vệ công nghiệp môi trường (thạc sĩ) | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính (thạc sĩ) |
Xã hội nhân văn | Kinh doanh |
Phúc lợi xã hội (thạc sĩ) | |
Thuật học (thạc sĩ) |
Tiền học phí
Khối | Phí nhập học(KRW) | Học phí(KRW) | |
Thạc sĩ | Nhân văn | 560,000 | 2,940,000 |
Tự nhiên | 560,000 | 3,735,000 | |
Tiến sĩ | Nhân văn | 560,000 | 3,115,000 |
Tự nhiên | 560,000 | 3,910,000 |
Học Bổng
Sinh viên có thành tích tốt | -sinh viên có thành tích tốt và gương mẫu
-điểm học kỳ trước đạt 4.0 trở lên |
Miễn 30% học phí |
Giáo dục-nghiên cứu
|
-đối với sinh viên hỗ trợ cho việc giảng dạy, thí nghiệm, thực tập và nghiên cứu của giáo viên , nghiệp vụ hành chính | Miễn 50% học phí |
Trợ giảng | -đối với sinh viên trợ giảng sẽ học chuyển tiếp | Miễn hoàn toàn phí nhập học |
Ký túc xá
Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
Thời hạn | 1 học kỳ | 1 học kỳ | 1 học kỳ |
Phí(KRW) | 570,000~640,000 | 640,000 | 600,000 |
Thiết bị | Nhà vệ sinh, bàn, ghế, tủ áo, giường | Nhà vệ sinh, bàn, ghế, tủ áo, giường | Nhà vệ sinh, bàn, ghế, tủ áo, giường |
Tiêu chuẩn chi phí tính theo thời điểm học kì tháng 9 năm 2018
==>>📱 Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết :
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ SEC
VP Hồ Chí Minh: 468B Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, Quận 10, TP.HCM
☎: 1️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 7️⃣
📞: (028) 6293 3692. Di động: 0966.7333.60
——————————————————————
VP Hà Nội: Tầng G, tòa nhà WESTA, số 104 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
☎: 024.6650.7875 hoặc 024.6652.5213
📞: 0966.733.320
📧: info@seceduvn.com
🌏: https://seceduvn.com/
Facebook: https://www.facebook.com/SEC.VINA/
Trung tâm du học SEC – We make your tomorrow