- 예약하셨습니까? Có đặt trước chưa ạ?
- 몇시에 예약하고 싶으세요? Qúy khách muốn đặt bàn lúc mấy giờ?
- 몇 분이세요? Bao nhiêu người ạ?
- 따라 오세요. Mời quý khách đi theo tôi.
- 여기 앉으세요. Mời quý khách ngồi đây ạ.
- 3사람이 먹을 수있도록 식탁을 준비하기를 원합니다. Cho tôi đặt bàn cho 3 người nha.
- 뭘 드릴까요? Quý khách dùng gì ạ?
- 여기에 뭐가 제일 맛있어요? Ở đây có món gì ngon nhất?
- 여기 앉아도 됩니까? Tôi ngồi đây có được không?
- 저기요. 주문할게요. Chủ quán ơi, cho tôi gọi món.
- 뭘 마시고 싶으세요? Quý khách muốn uống gì ạ?
- 음료수는 뭘 드시겠어요? Quý khách dùng đồ uống gì ạ?
- 물 좀 주세요. Cho tôi nước với ạ.
- 일인분 더 시킬까요? Gọi thêm một phần nữa nhé.
- 아니요. 배가 불렸어요. Thôi, tôi no rồi.
- 근저에 맛집이 있어요? Gần đây có quán ăn nào không?
- 기다리게 해서 죄송합나다. Xin lỗi vì đã để quý khách đợi.
- 음식이 나왔습니다. Thức ăn ra rồi đây ạ.
- 맛있게 드세요. Chúc quý khách ăn ngon miệng ạ.
- 메뉴 여기 있어요. Menu đây ạ.
- 이거 주세요. Cho tôi món này nhé.
- 저도 한번 먹고 싶어요. Tôi cũng muốn ăn thử một lần.
- 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 여기에 맛있는 음식을 좀 소개해 주세요?
- Tôi không biết rõ về món Hàn Quốc nên bạn hãy giới thiệu cho tôi món ăn nào ngon ở đây với ạ.
- 계신은 어떻게 해 드릴까요? Quý khách muốn tính tiền như thế nào?
- 이쪽에서 계산해 주세요. Thanh toán ở bên này ạ.
- 카드로 계산할 수 있어요? Thanh toán bằng thẻ được không?
- 제가 낼게요. Tôi sẽ thanh toán cho
- 계산서 나누어 줄 수 있어요? Chia nhau thanh toán nhé.
- 각자 계산해 주세요. Thanh toán riêng nhé
- 현금으로 계산해 주세요. Thanh toán bằng tiền mặt cho tôi.
- 카드로 계산해 주세요. Thanh toán bằng thẻ cho tôi.
- 죄송하지만 현금만 됩니다. Xin lỗi nhưng mà chúng tôi chỉ nhận tiền mặt
- 뭘 주문해야 할지 모르겠어요. 특별한 것이 있어요? Không biết nên gọi món nào đây? Ở đây có món gì đặc biệt không?
- 메뉴를 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요. Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định, xin chờ một chút nhé.
- 잠시만 더 기다려 주세요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습니다. Xin quý khách chờ thêm một chút. Món quý khách gọi sẽ có ngay.
- 혹시 주문한걸 나왔어요? Món tôi gọi đã có chưa ạ?
- 더 필요한 것리 없습니까?
- Có cần thêm gì không ạ?
- 일인분 더 주세요. Cho thêm một suất nữa ạ.
- 김치를 좀 더 주세요. Cho tôi thêm một chút kim chi nữa nhé.
- 주문하셨습니까? Qúy khách gọi món chưa ạ?
- 아니요, 메뉴를 좀 보여 주시겠어요? Chưa ạ, cho tôi xem menu với ạ.
- 메뉴 주세요. Cho tôi menu ạ
- 메뉴판 좀 보여 주세요. Cho tôi xem menu ạ
- 포장해 주세요. Gói về giúp tôi nhé
- 화장실이 어디에 있어요? Nhà vệ sinh ở đâu vậy ạ?
- 계산해 주세요. 얼마예요? Tính tiền ạ. Bao nhiêu thế ạ?
- 영수증을 좀 주시겠습니까? Cho tôi xem hóa đơn với ạ?
- 오늘 음식이 맛있는군요! 입에 맞습니다. Đồ ăn hôm nay ngon quá. Rất vừa miệng
- 다 못 먹는 것은 집에 가지고 돌아오고 싶으세요? Qúy khách có muốn mang đồ ăn còn lại về nhà không ạ?
- 감사합니다. 안녕히 주무세요. 또 뵙겠습니다. Cám ơn quý khách! Xin chào và hẹn gặp lại.
————————————-
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ SEC
VP Hồ Chí Minh: Phòng 101 , Tòa Nhà Win Home, 133 – 133G Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP.HCM
: 028 2253 1838
: (028) 6293 3692. – 0966.7333.60
————————————-
VP Hà Nội: Tòa nhà Westa,104 Trần Phú , Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội.
: 024.6650.7875 hoặc 024.6652.5213
: 086 658 9976 – 0966.733.320
: info@seceduvn.com
: https://seceduvn.com/
Facebook: https://www.facebook.com/SEC.VINA/
Trung tâm du học SEC – We make your tomorrow