I. Thông tin chung
Tên trường: Đại học KyungNam – KyungNam University
Đại chỉ: 7 Daehak-ro, Masan, Nam Gyeongsang, Hàn Quốc Số điện thoại: 055-245-5000 Fax: 055-246-6184
Loại hình: Đại học dân lập Website: www.kyungnam.ac.kr
II. Giới thiệu về trường
Trường đại học dân lập KyungNam nằm ở quận Masanhappo thành phố Changwo n tỉnh Nam Gyeo ngsang. Năm 1977 thành lập chuyên ngành kĩ thuật điện và chuyên ngành thiết kế máy móc , năm sau đó thành l ập 7 chuyên nghành, 2 phò ng ban, 5 chuyên khoa như khoa kỹ thuật điện. Năm 1979 thành lập viện cao học đào tạo thạc sĩ đầu tiên rồi thành lập viện giáo dục sau đại học ,đến năm tháng 3 năm 1982 nâng c ấp thành trường đ ại học tổng hợp và vị hiệu trưởng đầu tiên của trường là Yun Taelim.
Hiện tại đến năm 2016 trường có 5 viện cao học( Việ n cao học thông thường, việ n cao học quản trị kinh doanh, việ n cao học giáo dục, việ n cao học hành chính,việ n cao học bắc hàn) 6 đại học chuyên khoa( Đại học văn khoa, đ ại học kho a học sức khỏe, đ ại học luật, đ ại học Gyeongsang, đ ại học luật, đ ại học kỹ thuật công nghiệp).
III. Khoa/ chuyên ngành
- Đại học văn khoa
Kho a ngữ văn Hàn Quốc, Kho a Lịch sử, Kho a tiếng Anh, Khoa tiếng Trung Quốc, Khoa công nghệ văn hóa, Kho a P húc lợi xã hội, Kho a Tâm lý, Khoa Xã hội học
· Đại học công nghệ sức khỏe
Kho a Sức khỏe thực phẩm, Kho a Thực phẩm dinh dưỡng, Kho a học Thể thao, Khoa Thời trang may mặc, khoa Y tá, Khoa vật lý trị liệu.
· Đại học sư phạm
Kho a giáo dục, Khoa giáo dục mầm non, Kho a giáo dục tiếng Hàn, khoa giáo dục tiếng Anh, Kho a giáo dục tiếng Nhật, Kho a giáo dục gia đình,Kho a To án học, Khoa giáo dục khoa học, Khoa mỹ thuật, Khoa âm nhạc, Khoa thể dục
• Đại học Kinh doanh
Kho a thương mại, Kho a quản trị kinh doanh, Khoa du lịch, Khoa kinh do anh điện tử, Khoa kinh doanh học.
· Đại học kỹ thuật
Kho a cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa Kỹ thuật Nano- Vật liệu mới, Kho a kỹ thuật máy tính, Khoa Cô ng nghệ thông tin, Chuyên ngành kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng dân dụng, Khoa Kỹ thuật môi trường đô thị, Khoa Kỹ thuật PCCC, Kho a Kỹ thuật ngành công nghệ đóng tàu biển,Khoa thiết kế công nghiệp.
· Viện cao học
Việ n cao học thông thường, viện cao học quản trị kinh do anh, Việ n giáo dục, Viện cao học hành chính.
IV. Điều kiện nhập học
Phân loại | Tư cách đăng ký |
Quốc tịch | Ứng viên có bố và mẹ đều là người nước ngoài. |
Học lực | Ứng viên hoàn thành chương trình học tại nước ngoài tương
ứng với phổ thông ở Hàn Quốc. |
Năng lực tiếng Hàn | Ứng viên có TOPIK cấp 3 trở lên. |
- Học Phí (theo khoa/ngành), Đơn vị: won, tiêu chuẩn học kì 2 năm 2018
Nhân văn | 3,143,500~3,632,500 |
Lý học | 3,632,500 |
Thể dục thể thao | 3,894,500 |
Kĩ thuật | 4,171,500 |
Nghệ thuật | 4,290,500 |
2. Khóa học tiếng Hàn
Tuyển sinh khóa học tiếng Trường Đại học Kyung nam
Một năm 2 học kì
Học kì | Hạn nộp hồ sơ | Thời gian khóa học | Số tuần học | Số giờ học | Ngày học trong tuần |
Học kì 1 | Cuối tháng 12 mỗi năm | Từ đầu tháng 3 đến giữa tháng 7 | 20 tuần | 400 giờ | Thứ hai đến thứ sáu (09:00~12:50) |
Học kì 2 | Cuối tháng 6 mỗi năm | Từ đầu tháng 9 đến giữa tháng 1 | 20 tuần | 400 giờ | Thứ hai đến thứ sáu (09:00~12:50) |
Chi phí khóa học
Nội dung | Số tiền (Đơn vị: USD) |
Phí đăng kí | 90 USD (Tiền Hàn 100.000 won) |
Học phí | 2,400,000 won/20 tuần x 2 học kì
= 4,800,000 won (khoảng 4,400 USD/ năm) |
Phí giáo trình | 130,000 won/20 tuần x 2 học kì
= 260,000 won (khoảng 440 USD/ năm) |
Phí bảo hiểm | 120 USD (Tiền Hàn 130.000/ năm) |
VI. Học bổng
Tên, loại học bổng | Tiêu chuẩn tuyển chọn | Nội dung học bổng | |
Tân sinh viên năm nhất. Sinh viên chuyển tiếp | A | Du học sinh tốt nghiệp từ trường Đh kết nghĩa anh em | Giảm 50% học phí toàn khóa học (miễn phí nhập học) |
B | Tân sinh viên năm nhất. Sinh viên chuyển tiếp | Giảm 50% học phí toàn khóa học | |
C | Topik cấp 4 trở lên | Giảm 70% học phí học kì thỏa yêu cầu (miễn phí nhập học) | |
D | – TOEFL IBT 90
– TOEIC 850 – IELTS 6.5 trở lên |
Miễn học phí học kì thỏa yêu cầu (miễn phí nhập học) | |
E | – TOEFL IBT 85
– TOEIC 800 – IELTS 6.0 trở lên |
Giảm 70% học phí học kì thỏa yêu cầu (miễn phí nhập học) | |
F | – TOEFL IBT 80
– TOEIC 750 – IELTS 5.5 trở lên |
Giảm 50% học phí học kì thỏa yêu cầu (miễn phí nhập học) | |
Sinh viên nước ngoài | A | Điểm trung bình học kì trước từ 4.0~4.5 | Miễn học phí học kì thỏa yêu cầu (miễn phí nhập học) |
B | Điểm trung bình học kì trước từ 3.5`4.0 | Giảm 70% học phí học kì thỏa yêu cầu | |
C | Khi nhập học nộp Topik 6 | Giảm 100% học phí học kì thỏa yêu cầu | |
D | Khi nhập học nộp Topik 5 | Giảm 80% học phí học kì thỏa yêu cầu | |
E | Khi nhập học nộp Topik 4 | Giảm 70% học phí học kì thỏa yêu cầu |
VIII. Trang thiết bị
Cơ sở thiết bị sinh viên tự quản( 13 phò ng thiết bị sinh viên tự quản, 58 phòng câu lạc bộ , 1 phò ng cổ động viên, 16 studio phát thanh truyền hình –báo chí )cơ sở chăm sóc sức khỏe, Cơ sở văn hó a( 3 phòng rèn luyện thể lực, phòng nghe nhạc, 3 phòng xem phim, 2 phòng triển lãm) Trang thiết bị phúc lợi( tiệm cắt tóc, công ty du lịch, cửa hàng tiện lợi, tiệm photo, siêu thị, ngân hàng, bưu điện..v.v…), Phòng tự học.
🌏 Mọi chi tiết xin liên hệ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ SEC
VP Hồ Chí Minh: 468B Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, Quận 10, TP.HCM
☎: 1️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 7️⃣
📞: (028) 6293 3692. Di động: 0966.7333.60
——————————————————————
VP Hà Nội: Tầng G, tòa nhà WESTA, số 104 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
☎: 024.6650.7875 hoặc 024.6652.5213
📞: 0966.733.320
📧: info@seceduvn.com
🌏: https://seceduvn.com/
Facebook: https://www.facebook.com/SEC.VINA/
Trung tâm du học SEC – We make your tomorrow