부동산
Từ vựng Topik 1. Chủ đề Bất động sản
명사(Danh từ) | 동사 (Động từ), 표현 (Biểu hiện) | ||
가스 요금 | Tiền ga | 이사하다 | Dời, chuyển nhà |
거실 | Phòng khách | 계약기간이 끝나다 | Thời gian hợp đồng kết thúc |
계약금 | Tiền trả trước lúc ký hợp đồng. | 공기가 좋다 | Không khí tốt |
계약서 |
Bản hợp đồng |
교통이 편리하다/
불편하다 |
Giao thông thuận tiện/
bất tiện |
고시원 | Nhà trọ | 교통편이 좋다/
나쁘다 |
Phương tiện giao thông tốt/ không tốt |
관리비 | Phí quản lý | 난방이 잘 되다 | Thiết bị sưởi tốt |
근처 | gần | 다 잦추어져 있다 | Đang bị thúc giục |
단독주택 | Nhà riêng | 방이 밝다/어둡다 | Phòng sáng/tối |
대문 | Cửa lớn, cửa chính | 방이 비다 | Phòng bỏ trống |
독방 | Phòng đơn | 방이 환하다 | Phòng sáng sủa |
마당 | Vườn | 보증금을 내다 | Trả tiền đặt cọc |
베란다 | Ban công | 새로 짓다 | Xây dựng mới |
부동산 소개소 | Trung tâm giới thiệu bất động sản | 시설이 좋다 | Trang thiết bị tốt |
부엌 | Bếp | 위치가 좋다 | Vị trí tốt |
상가 | Cửa hàng | 전망이 좋다 | Tầm nhìn tốt, view đẹp |
새집 | Nhà mới | 주변 경치가 좋다 | Cảnh trí xung quanh đẹp |
새집증후군 | Hội chứng nhà mới | 지은 지 오래되다 | Xây dựng đã lâu |
수도세
(수도 요금) |
Tiền nước | 지하철역에서 가깝다/ 멀다 |
Gần/Xa ga tàu điện |
신축 | Mới xây | 집 주변이 조용하다/ 시끄럽다 | Xung quanh nhà yên tĩnh/ ồn ào |
아파트 | Nhà chung cư | 집세를 내다 | Trả tiền thuê nhà |
안방 |
Phòng trong (phòng liền với bếp), phòng nơi chủ nhà ở nếu cho thuê dạng ở chung với người thuê, gian chính trong một nhà (thường là nơi bố mẹ ở). | 집세를 올리다 | Tăng giá tiền thuê |
오피스텔 | tòa nhà văn phòng kiêm khách sạn | 집을 보다 | Xem nhà |
욕실 | Phòng tắm | 집을 옮기다 | Dời nhà |
원룸 | Phòng đơn | 집을 장만하다/
마련하다 |
Mua nhà |
월세 | Tiền thuê nhà hàng tháng | 집이 낡다 | Nhà cũ |
위약금 | Tiền phạt hợp đồng | 천천히 둘러보다 | Từ từ xem khắp nhà |
이사철 | Mùa chuyển nhà | 햇빛이 잘 들다 | Ánh sáng chiếu vào tốt |
자취방 | Phòng thuê dạng tự quản | 화장실이 딸려 있다 | Có toilet trong nhà |
작은방 | Phòng nhỏ | 형용사 (Tính từ) | |
잔금 | Số dư, số tiền còn lại | 깨끗하다 | Sạch sẽ |
전기 요금 | Tiền điện, phí điện | 아늑하다 | ấm áp dễ chịu |
전세 | Tiền thuê nhà theo kiểu đặt cọc một lần | 아담하다 |
gọn gàng xinh xắn, thanh tao |
주택가 | Giá nhà | 조용하다 | Yên tĩnh |
중개수수료 | Phí môi giới | ||
중개인 | Người môi giới | ||
평수 | Diện tích tính bằng pyong <3,3mét vuông>. |
포장 이사 | (dịch vụ) chuyển nhà trọn gói |
하숙집 | Nhà trọ dạng chủ nấu ăn cho |
한옥 | Nhà truyền thống của Hàn |
합숙 | Sống chung |
현관 | Cửa ra vào |
짐을 싣다 | Chở hành lý |
짐을 옮기다 | Chuyển hành lý |
새집후증군: Hội chứng nhà mới như viêm da ,di ứng với nhà mới do nước sơn ,gỗ, … | |
Ví dụ: 계약금(10%): tiền lúc ký hợp đồng, 중도금(40%): số tiền trả sau khi ký hợp đồng, 잔금(50%): số tiền còn lại phải trả vào ngày chuyển . Do đó 계약금 có thể hiểu là khi kí hợp đồng phải thanh toán trước một khoản % nào đó trong tổng giá trị hợp đồng để nhằm đảm bảo sự tin tưởng. |
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ SEC
VP Hồ Chí Minh: 468B Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, Quận 10, TP.HCM
☎: 1️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 9️⃣ 0️⃣ 0️⃣ 7️⃣
📞: (028) 6293 3692. Di động: 0966.7333.60
——————————————————————
VP Hà Nội: Tầng G, tòa nhà WESTA, số 104 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
☎: 024.6650.7875 hoặc 024.6652.5213
📞: 0966.733.320
📧: info@seceduvn.com
🌏: https://seceduvn.com/
Facebook: https://www.facebook.com/SEC.VINA/
Trung tâm du học SEC – We make your tomorrow