11. N1+하고 N2.
Trường hợp sử dụng: N1 và N2 (văn nói).
12. N1+와/과 N2.
Trường hợp sử dụng: N1 và N2 (văn viết).
Cách kết hợp:
•N1 không patchim: +와.
•N1 có patchim: +과.
13. V(으)시다.
Trường hợp sử dụng: Kính ngữ, dùng để thể hiện sự tôn trọng với chủ thế của câu.
Cách kết hợp:
•Tiểu từ 이/가 -> 께서.
은/는 -> 께서는.
•V không patchim: +시다.
•V có patchim ㄹ: bỏ ㄹ, thêm 시다.
•V có patchim còn lại: +으시다.
14. V1/A1+고 V2/A2.
Trường hợp sử dụng: Nghĩa: 1…..và….2…..rồi….
15. 에서.
Trường hợp sử dụng: Thêm vào sau danh từ chỉ nơi chốn.
Cách kết hợp:
• Nnơi chốn+에서 V hành động.
16. V(으)ㄹ까요?
Trường hợp sử dụng:
• Chỉ dùng làm câu hỏi ~ “nhé?/ nhỉ?/ chứ?
- Hỏi ý kiến của người nghe về 1 việc người nói muốn cả 2 người cùng làm. (Rủ rê).
- Hỏi ý kiến của người nghe về 1 việc mà người nói muốn làm.
Cách kết hợp:
•V không patchim: +까요?
•V có patchim ㄹ: +까요?
•V có patchim còn lại: +을까요?
17. V(으)ㅂ시다.
Trường hợp sử dụng: Nghĩa: “Hãy cùng…”.
Cách kết hợp:
• V không patchim: +ㅂ시다.
• V có patchim ㄹ: bỏ ㄹ, thêm ㅂ시다.
• V có các patchim còn lại: +읍시다.
18. V/A+지 않다.
Trường hợp sử dụng: Nghĩa: “không…” ~phủ định một động/tính từ.
Cách kết hợp: Gốc V/A+지 않다.
19. ㄹ 불규칙 ~ Bất quy tắc patchim ㄹ.
Trường hợp sử dụng: Động, tính từ patchim ㄹ khi được thêm vào các đuôi liên kết bắt đầu bằng phụ âm ㅂ/ㅅ/ㄴ thì ㄹ được lược bỏ.
Cách kết hợp:
Đuôi liên kết bắt đầu bằng phụ âm đã học:
- ㅂ/습니다.ㅂ/습니까?
- ㅂ/읍시다 .
- (으)시다.
20. V+고 싶다.
Trường hợp sử dụng: Nghĩa: “Muốn…”
- Thể hiện ý muốn của người nói.
- Nếu chủ ngữ là ngôi số 3: dùng 싶어 하다.